Bảng báo giá sắt thép xây dựng các loại Dưới đây không phải là tất cả các hãng thép mà công ty sắt thép Đông Dương SG đang phân phối trên thị trường trong và ngoài nước. Mặt khác do ảnh hưởng của nhiều yếu tố thị trường nên đơn giá sắt thép xây dựng hôm nay quý khách đang xem có thể đã thay đổi, vì vậy trên tinh thần hết lòng phục vụ quý khách vui lòng gọi ngay hotline. công ty để nhận báo giá mới nhất và chính xác nhất.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất tháng 5 năm 2023
Sau đây ĐÔNG DƯƠNG SG xin gửi đến quý khách hàng bảng giá sắt thép xây dựng hôm nay, mời quý khách hàng tham khảo, nếu có yêu cầu nào khác chúng tôi rất sẵn lòng hỗ trợ và hợp tác với quý khách. khách mời :
Tổng hợp giá sắt thép trên thị trường hiện nay:
- Giá thép xây dựng ASEAN ASC hôm nay là 13.300 đ/kg ((tên cũ Đông Nam Á, đổi tên từ 22/02/2022)
- Giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay là 15.500đ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Đức hôm nay là 13.750 vnđ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Ý hôm nay là 13.950 đồng/kg
- Giá thép xây dựng pomina hôm nay là 14.500 đ/kg
- Giá thép xây dựng Việt Mỹ hôm nay là 13.350 vnđ/kg
- Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay là 13.850 đồng/kg
- Giá thép xây dựng Tisco hôm nay 14.000 đ/kg
- Giá thép xây dựng miền Nam hôm nay là 14.400 đồng/kg
- Giá thép xây dựng Việt Úc hôm nay là 13.850 vnđ/kg
- Giá thép xây dựng Tùng Hồ hôm nay là 13.550 vnđ/kg
Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng xem bên dưới:
Bảng giá thép ASEAN tháng 5 năm 2023
Thép xây dựng Asean ASC được tiêu thụ rộng rãi trong các công trình xây dựng cần giá thành rẻ nhưng đầy đủ chứng chỉ chất lượng, hiện tại thép Asean chỉ sản xuất thép cuộn CB240/CT3, còn thép vằn CB300V từ phi 10 đến phi 18, không có mác thép nào cao hơn , sau đây là giá thép rẻ, giá thép Asean hôm nay chi tiết:
Giống loài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/cây) |
---|---|---|---|
Không 6 . Cuộn dây thép | 13.300 | ||
số 8 . thép cuộn phi | 13.300 | ||
Thép cây 10 (11,7m) | 7,22 | 13.450 | 97,109 |
Thép cây 12 (11.7m) | 10.39 | 13.300 | 138,187 |
Thép cây 14 (11.7m) | 14.16 | 13.300 | 188,328 |
Thép cây 16 (11.7m) | 18,49 | 13.300 | 245.917 |
Thép cây 18 (11.7m) | 23h40 | 13.300 | 311,220 |
Thép cây 20 (11,7m) | 28,90 | 13.300 | 384.370 |
Bảng báo giá thép xây dựng JPS Đông Nam Á trên có thể chưa đầy đủ quy cách quý khách cần hoặc thay đổi đơn giá theo từng thời điểm, theo đơn đặt hàng. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất – Hotline: 0935.059.555 Bộ phận kinh doanh |
Bảng báo giá Thép Việt Mỹ VAS tháng 05/2023
VAS Thép Việt Mỹ hiện có các nhà máy cán thép và luyện thép tại Thanh Hóa, Đà Nẵng và Bình Dương. ĐÔNG DƯƠNG SG hiện là nhà phân phối cấp 1 được chứng nhận bởi Thép Việt Mỹ. Hiện Indochina SG và Việt Mỹ đang tích cực mở rộng thị trường cung cấp thép cho thị trường trong và ngoài nước. VAS Thép Việt Mỹ hiện có các dòng thép chính là thép cuộn trơn và thép cây.
Trong đó, thép cuộn trơn bao gồm thép phi 6 và phi 8, đều là mác thép CB240T, CT3. Thép thanh vằn đa dạng về mẫu mã với mác thép CB300V/Gr40 có độ từ phi 10 đến phi 20, mác thép CB400V, CB500 có cùng kích thước từ phi 10 đến phi 32, sau đây là bảng báo giá sắt thép VAS Việt Mỹ hôm nay để khách hàng tham khảo:
Giống loài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Việt Mỹ 6 | 13.550 | ||
Thép cuộn Việt Mỹ 8 | 13.550 | ||
Thép cây Việt Mỹ 10 | 7,22 | 13.700 | 98,914 |
Thép cây Việt Mỹ 12 | 10.39 | 13.550 | 140,784 |
Thép cây Việt Mỹ 14 | 14.16 | 13.550 | 191,868 |
Thép cây Việt Mỹ 16 | 18,49 | 13.550 | 250,539 |
Thép cây Việt Mỹ 18 | 23h40 | 13.550 | 317,070 |
Thép Việt Mỹ 20 | 28,90 | 13.550 | 391,595 |
Thép cây Việt Mỹ 22 | 34,87 | 13.550 | 472,488 |
Thép cây Việt Mỹ 25 | 45.05 | 13.550 | 610,427 |
Thép cây Việt Mỹ 28 | 56,63 | 13.550 | 767.336 |
Thép cây Việt Mỹ 32 | 73,83 | 13.550 | 1.000.396 |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Mỹ VAS trên có thể chưa đầy đủ quy cách mà quý khách có nhu cầu hoặc thay đổi đơn giá theo từng thời điểm, theo đơn đặt hàng. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất – Hotline: 0935.059.555 Bộ phận kinh doanh |
Bảng Báo Giá Thép Hòa Phát tháng 5 năm 2023
Thép Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trên toàn quốc và là thương hiệu thép xây dựng xuất khẩu mạnh nhất Việt Nam. Thép Hòa Phát ngày càng khẳng định chất lượng và thương hiệu của mình trên thị trường sắt thép xây dựng trong và ngoài nước.
Hiện nay, Thép Hòa Phát có các nhà máy tại Hải Dương, Hưng Yên, Quảng Ngãi và Bình Dương, cung cấp đầy đủ và đa dạng các chủng loại, chủng loại sản phẩm thép.
Trong đó, thép cuộn trơn bao gồm thép phi 6 và phi 8, đều là mác thép CB240T, CT3. Thép thanh vằn đa dạng về mẫu mã với mác thép CB300V/Gr40 có độ từ phi 10 đến phi 20, mác thép CB400V, CB500 có cùng kích thước từ phi 10 đến phi 32, sau đây là bảng báo giá sắt thép Hòa Phát. Chi tiết hôm nay:
Giống loài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Hòa Phát 6 | 13.850 | ||
Thép Cuộn Hòa Phát 8 | 13.850 | ||
Thép cây Hòa Phát 10 | 7,22 | 14.000 won | 101,080 |
Thép cây Hòa Phát 12 | 10.39 | 13.850 | 143,901 |
Thép cây Hòa Phát 14 | 14.16 | 13.850 | 196,116 |
Thép cây Hòa Phát 16 | 18,49 | 13.850 | 256,086 |
Thép cây Hòa Phát 18 | 23h40 | 13.850 | 324.090 |
Thép cây Hòa Phát 20 | 28,90 | 13.850 | 400.265 |
Thép cây Hòa Phát 22 | 34,87 | 13.850 | 482.949 |
Thép cây Hòa Phát 25 | 45.05 | 13.850 | 623,942 |
Thép cây Hòa Phát 28 | 56,63 | 13.850 | 784.325 |
Thép cây Hòa Phát 32 | 73,83 | 13.850 | 1.022.545 |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát trên có thể chưa đầy đủ quy cách mà quý khách có nhu cầu hoặc thay đổi đơn giá theo từng thời điểm, theo đơn đặt hàng. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất – Hotline: 0935.059.555 Bộ phận kinh doanh |
Bảng giá thép Tùng Hồ THSVC tháng 5 năm 2023
Tung Ho Steel, doanh nghiệp thép nổi tiếng với quy trình sản xuất thân thiện với môi trường, đang có mức tăng trưởng vượt bậc về lượng tiêu thụ trên thị trường.
Thép Tung Ho có tỷ trọng trong tiêu chuẩn ngang bằng với thép Việt Nhật Vinakyoei nhưng đơn giá cạnh tranh hơn rất nhiều, có thể đây là chính sách thâm nhập thị trường của công ty.
Thép xây dựng Tùng Hồ có nhà máy tại Bà Rịa Vũng Tàu, hiện đang cán các mác CB300V, CB400V, CB500V từ phi 10 đến phi 32 cho thép vằn, và thép cuộn gồm CB240T cho thép tròn. 6, 8, 10… sau đây là bảng báo giá sắt thép Tùng Hồ hôm nay để quý khách hàng tham khảo:
Giống loài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/cây) |
---|---|---|---|
Tùng Hồ Phi 6 . Cuộn dây thép | 13.550 | ||
Tùng Hồ Phi 8 . Cuộn dây thép | 13.550 | ||
10 . thép cây Tùng Hồ | 7,22 | 13.700 | 98,914 |
12 . thép cây Tùng Hồ | 10.39 | 13.550 | 140,784 |
Thép Tùng Hồ Phi 14 | 14.16 | 13.550 | 191,868 |
16 . thép cây Tùng Hồ | 18,49 | 13.550 | 250,539 |
18 . thép cây Tùng Hồ | 23h40 | 13.550 | 317,070 |
Thép cây Tùng Hồ Phi 20 | 28,90 | 13.550 | 391,595 |
Tùng Hồ Phi 22 . thép cây | 34,87 | 13.550 | 472,488 |
Tùng Hồ Phi 25 . thép cây | 45.05 | 13.550 | 610,427 |
28 . thép cây Tùng Hồ | 56,63 | 13.550 | 767.336 |
32 . thép cây Tùng Hồ | 73,83 | 13.550 | 1.000.396 |
Bảng giá thép xây dựng Tùng Hồ THSVC trên có thể chưa đầy đủ về quy cách mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo từng thời điểm, theo đơn đặt hàng. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất – Hotline: 0935.059.555 Bộ phận kinh doanh |
Bảng báo giá thép pomina tháng 5 năm 2023
Thép Pomina thương hiệu thép được cấp nhiều dự án tín dụng. Xét về đơn giá, thép xây dựng Pomina cao hơn so với các công ty kể trên, nhưng điều đó không làm giảm lượng tiêu thụ của công ty thép này.
Nhà máy thép Pomina hiện được đặt tại Bình Dương và Bà Rịa Vũng Tàu, phân bố rộng rãi trên cả nước. Nhà máy còn có kho hàng trực thuộc nhà máy thép Pomina đặt tại Đà Nẵng.
Pomina hiện có thép cuộn trơn bao gồm mác 6 và mác 8, 10 đều là mác CB240T, CT3. Thép cây đa dạng về mẫu mã với mác thép CB300V/SD295 có độ từ phi 10 đến phi 20, mác thép CB400V/ SD390, CB500 có cùng kích thước từ phi 10 đến phi 32, sau đây là bảng báo giá sắt thép. Chi tiết thép pomina hôm nay:
Giống loài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/cây) |
---|---|---|---|
Thép Pomina Non 6 . Cuộn dây thép | 14.500 | ||
Thép Pomina Non 8 . Cuộn dây thép | 14.500 | ||
thép cây pomina 10 | 7,22 | 14.650 | 105,773 |
Thép cây Pomina 12 | 10.39 | 14.500 | 150,655 |
Thép cây pomina 14 | 14.16 | 14.500 | 205,320 |
Thép cây Pomina 16 | 18,49 | 14.500 | 268.105 |
Thép cây Pomina 18 | 23h40 | 14.500 | 339.300 |
Thép cây Pomina 20 | 28,90 | 14.500 | 419,050 |
Thép Pomina 22 | 34,87 | 14.500 | 505.615 |
Thép cây Pomina 25 | 45.05 | 14.500 | 653.225 |
Thép cây Pomina 28 | 56,63 | 14.500 | 821,135 |
Thép cây Pomina 32 | 73,83 | 14.500 | 1.070.535 |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Pomina trên có thể chưa đầy đủ quy cách mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo từng thời điểm, theo đơn đặt hàng. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất – Hotline: 0935.059.555 Bộ phận kinh doanh |
Bảng báo giá thép Miền Nam tháng 5 năm 2023
Không thể phủ nhận Thép Miền Nam VNSTEel có tầm ảnh hưởng lớn đến các công trình xây dựng, đặc biệt là các tỉnh miền Tây. Khi có nhu cầu xây dựng từ các công trình dân dụng, đến các tòa nhà lớn, chung cư, cao ốc, nhà máy, bệnh viện, trường học thì Thép Miền Nam vẫn là hãng thép được hầu hết các chủ đầu tư ưu tiên lựa chọn. lựa chọn, dường như với họ, thép Miền Nam vẫn chiếm đa số niềm tin. Tất nhiên cũng tùy vào từng công trình mà chọn hãng thép phù hợp cả về chất lượng và kinh tế.
Không phải tự nhiên Thép Miền Nam lại có thể đáp ứng được đầy đủ nhu cầu rộng lớn của khách hàng như vậy. Thép Miền Nam có đầy đủ các mác thép từ cao đến thấp. Có thể kéo là hàng tổng hợp, thép cán trơn mác CB240 T với thép mác 6 và thép mác 8. Thép cây dân dụng mác CB300V, SD295A có phi 10 đến phi 25. Hàng xây dựng có thép Miền. Miền Nam có các mác thép CB400V, SD390, CB500V, SD490 với các kích thước thanh thép từ phi 10 đến phi 25. ( Ngoài ra thép Miền Nam còn sản xuất thép Miền Nam thanh tròn trơn, thép hình chữ U, chữ V và nhiều loại khác mặt hàng )
Hiện tại Thép Miền Nam VNSTEel có các nhà máy đặt tại huyện Nhà Bè (TP.HCM), TP.Biên Hòa (tỉnh Đồng Nai), Bà Rịa Vũng Tàu…. Sau đây mời quý khách hàng xem để tham khảo. Bảng báo giá sắt thép xây dựng Miền Nam hiện nay do hệ thống chúng tôi đang phân phối:
Giống loài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/cây) |
---|---|---|---|
6 . thép cuộn phi | 14.400 | ||
số 8 . thép cuộn phi | 14.400 | ||
Thép cây 10 (11,7m) | 7,22 | 14.550 | 105.051 |
Thép cây 12 (11.7m) | 10.39 | 14.400 | 149,616 |
Thép cây 14 (11.7m) | 14.16 | 14.400 | 203,904 |
Thép cây 16 (11.7m) | 18,49 | 14.400 | 266,256 |
Thép cây 18 (11.7m) | 23h40 | 14.400 | 3369.60 |
Thép cây 20 (11,7m) | 28,90 | 14.400 | 416.160 |
Thép cây 22 (11.7m) | 34,87 | 14.400 | 502,128 |
Thép cây 25 (11.7m) | 45.05 | 14.400 | 648.720 |
Thép cây 28 (11.7m) | 56,63 | 14.400 | 815,472 |
Thép cây 32 (11,7m) | 73,83 | 14.400 | 1.063.152 |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng VNSTEEL Miền Nam trên có thể chưa đầy đủ quy cách mà quý khách có nhu cầu hoặc thay đổi đơn giá theo từng thời điểm, theo đơn đặt hàng. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất – Hotline: 0935.059.555 Bộ phận kinh doanh |
Bảng báo giá thép Việt Nhật Vinakyoei tháng 5 năm 2023
Thép Việt Nhật là hãng thép theo chúng tôi luôn có đơn giá cao nhất thị trường trong tất cả các hãng thép (tất nhiên có một số thời điểm biến động khác), nhưng đây cũng là hãng thép được tin dùng. cho công trình dân dụng nhiều nhất khu vực phía Nam ( số liệu do nhân viên kinh doanh công ty ĐÔNG ĐÔNG SG cung cấp ) . Và với đơn giá cao sắt Việt Nhật cũng rất kén chọn các công trình xây dựng lớn sử dụng thép Việt Nhật, vì để tiết kiệm chi phí (tất nhiên có những công trình lớn thì mặc định là chỉ dùng thép Việt Nam). Nhật Bản ) .
Thép Việt Nhật có biểu tượng hoa mai trên cốt thép, chữ “” VINAKYOEI ” về thép cuộn trơn do công ty Vinakyoei sản xuất, hiện chỉ có 1 nhà máy duy nhất tại Bà Rịa Vũng Tàu nên đôi khi còn được gọi với các tên thép Vinakyoei, thép bông mai, thép Vũng Tàu. .
Thép Việt Nhật cùng với thép xây dựng Tùng Hổ hiện có tỷ trọng barem chuẩn nhất là mác CB300V, còn đối với mác CB400V và CB500V hầu hết các mác đều giống nhau hoặc gần giống nhau.
Về mác thép gồm CB240T, CT3 thuộc loại thép cuộn trơn phi 6, 8, 10. Thép thanh gồm mác CB3 từ phi 10 đến phi 25, mác CB4, CB5 từ phi 10 đến phi 32.
Ngoài ra Thép Việt Nhật còn sản xuất thép hình U, thép hình V, thép tròn trơn SS400, và thép xây dựng ren Việt Nhật ( chúng tôi chưa phân phối dòng ren này nên không thể đưa ra thông tin chi tiết, vì thực tế chưa có phổ biến trong thị trường xây dựng).
Sau đây chúng tôi xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá sắt thép Việt Nhật hôm nay, bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất tháng 05/2023 mà chúng tôi đang áp dụng, mời quý khách hàng tham khảo:
Giống loài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/cây) |
---|---|---|---|
Thép cuộn Việt Nhật phi 6 | 15.500 | ||
Thép cuộn Việt Nhật phi 8 | 15.500 | ||
Thép Việt Nhật 10 | 7,22 | 15.650 | 112,993 |
Thép Việt Nhật 12 | 10.39 | 15.500 | 161,045 |
Thép Việt Nhật 14 | 14.16 | 15.500 | 219,480 |
Thép cây 16” Việt Nhật | 18,49 | 15.500 | 286.595 |
Thép Việt Nhật 18 | 23h40 | 15.500 | 362.700 |
Thép Việt Nhật 20 | 28,90 | 15.500 | 447.950 |
Thép Việt Nhật 22 | 34,87 | 15.500 | 540.485 |
Thép Việt Nhật 25 | 45.05 | 15.500 | 698.275 |
Thép Việt Nhật 28 | 56,63 | 15.500 | 877.765 |
Thép Việt Nhật 32 | 73,83 | 15.500 |
1.144.365 |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Nhật Vinakyoei trên có thể chưa đầy đủ quy cách mà quý khách có nhu cầu hoặc thay đổi đơn giá theo từng thời điểm, theo đơn đặt hàng. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất – Hotline: 0935.059.555 Bộ phận kinh doanh |
bảng báo giá thép việt đức tháng 5 năm 2023
Giống loài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/cây) |
---|---|---|---|
6 . thép cuộn phi | 13.750 | ||
số 8 . thép cuộn phi | 13.750 | ||
Thép cây 10 (11,7m) | 7,22 | 13.950 | 100.719 |
Thép cây 12 (11.7m) | 10.39 | 13.800 | 143,382 |
Thép cây 14 (11.7m) | 14.16 | 13.750 | 194.700 |
Thép cây 16 (11.7m) | 18,49 | 13.750 | 254.237 |
Thép cây 18 (11.7m) | 23h40 | 13.750 | 321.750 |
Thép cây 20 (11,7m) | 28,90 | 13.750 | 397.375 |
Thép cây 22 (11.7m) | 34,87 | 13.750 | 479,462 |
Thép cây 25 (11.7m) | 45.05 | 13.750 | 619,437 |
Thép cây 28 (11.7m) | 56,63 | 13.750 | 778,662 |
Thép cây 32 (11,7m) | 73,83 | 13.750 | 1.015.162 |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Đức VGS trên có thể chưa đầy đủ quy cách quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá theo từng thời điểm, theo đơn đặt hàng. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất – Hotline: 0935.059.555 Bộ phận kinh doanh |
Bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tháng 5 năm 2023
Giống loài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/cây) |
---|---|---|---|
6 . thép cuộn phi | 14.000 won | ||
số 8 . thép cuộn phi | 14.000 won | ||
Thép cây 10 (11,7m) | 7,22 | 14.200 | 102,524 |
Thép cây 12 (11.7m) | 10.39 | 14.050 | 145,979 |
Thép cây 14 (11.7m) | 14.16 | 14.000 won | 198.240 |
Thép cây 16 (11.7m) | 18,49 | 14.000 won | 258.860 |
Thép cây 18 (11.7m) | 23h40 | 14.000 won | 327.600 |
Thép cây 20 (11,7m) | 28,90 | 14.000 won | 404.600 |
Thép cây 22 (11.7m) | 34,87 | 14.000 won | 488.180 |
Thép cây 25 (11.7m) | 45.05 | 14.000 won | 630.700 |
Thép cây 28 (11.7m) | 56,63 | 14.000 won | 792,820 |
Thép cây 32 (11,7m) | 73,83 | 14.000 won | 1.033.620 |
Bảng báo giá thép xây dựng Tisco Thái Nguyên trên có thể chưa đầy đủ quy cách quý khách có nhu cầu hoặc thay đổi đơn giá theo từng thời điểm, theo đơn đặt hàng. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất – Hotline: 0935.059.555 Bộ phận kinh doanh |
Bảng báo giá thép Việt Ý tháng 5 năm 2023
Giống loài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/cây) |
---|---|---|---|
Không 6 . Cuộn dây thép | 13.950 | ||
Không 8 . Cuộn dây thép | 13.950 | ||
Thép cây 10 (11,7m) | 7,22 | 14.100 | 101,802 |
Thép cây 12 (11.7m) | 10.39 | 14.000 won | 145,460 |
Thép cây 14 (11.7m) | 14.16 | 13.950 | 197,532 |
Thép cây 16 (11.7m) | 18,49 | 1.950 | 257,935 |
Thép cây 18 (11.7m) | 23h40 | 13.950 | 326,430 |
Thép cây 20 (11,7m) | 28,90 | 13.950 | 403.155 |
Thép cây 22 (11.7m) | 34,87 | 13.950 | 486.436 |
Thép cây 25 (11.7m) | 45.05 | 13.950 | 628.447 |
Thép cây 28 (11.7m) | 56,63 | 13.950 | 789.988 |
Thép cây 32 (11,7m) | 73,83 | 13.950 | 1.029.928 |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Y VIS trên có thể chưa đầy đủ quy cách quý khách có nhu cầu hoặc thay đổi đơn giá tùy từng thời điểm, theo đơn đặt hàng. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất – Hotline: 0935.059.555 Bộ phận kinh doanh |
Bảng báo giá thép Việt Úc tháng 5 năm 2023
Giống loài | Barem (kg/cây) | Đơn giá (đồng/kg) | Đơn giá (đồng/cây) |
---|---|---|---|
6 . thép cuộn phi | 13.850 | ||
Không 8 . Cuộn dây thép | 13.850 | ||
Thép cây 10 (11,7m) | 7,22 | 14.000 won | 101,080 |
Thép cây 12 (11.7m) | 10.39 | 13.850 | 143,901 |
Thép cây 14 (11.7m) | 14.16 | 13.850 | 196,116 |
Thép cây 16 (11.7m) | 18,49 | 13.850 | 256,086 |
Thép cây 18 (11.7m) | 23h40 | 13.850 | 324.090 |
Thép cây 20 (11,7m) | 28,90 | 13.850 | 400.265 |
Thép cây 22 (11.7m) | 34,87 | 13.850 | 482.949 |
Thép cây 25 (11.7m) | 45.05 | 13.850 | 623,942 |
Thép cây 28 (11.7m) | 56,63 | 13.850 | 784.325 |
Thép cây 32 (11,7m) | 73,83 | 13.850 | 1.022.545 |
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Úc công trình trên có thể chưa đầy đủ chất mà quý khách cần, hoặc thay đổi đơn giá tùy từng thời điểm, theo đơn đặt hàng. Vì vậy, hãy liên hệ với chúng tôi khi bạn có nhu cầu để nhận được báo giá chính xác và ưu đãi nhất – Hotline: 0935.059.555 Bộ phận kinh doanh |
Một số lưu ý về báo giá:
- Báo giá trên là báo giá gốc tại nhà máy thép.
- Hóa đơn VAT: Báo giá trên đã bao gồm 10% VAT.
- Vận chuyển: Tùy theo cung đường và số lượng, phí vận chuyển sẽ được hệ thống của chúng tôi thông báo đến quý khách.
- Tiêu chuẩn hàng hóa: Tất cả đều là thép xây dựng chính hãng, có chứng chỉ chất lượng, phiếu kiểm định chất lượng sản phẩm thép, mới 100%, barem TCVN.
- Phương thức giao nhận: Thép xây dựng bao gồm thép cuộn giao theo cân thực tế, thép cây giao theo cây đếm, nhân theo barem TCVN.
- Hình thức thanh toán: Thanh toán trước khi nhận hàng, quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Thời gian giao hàng : Với mạng lưới bán hàng chuyên nghiệp, điều xe trên toàn quốc, kết nối nhiều doanh nghiệp vận tải lớn, chúng tôi đảm bảo tiến độ giao hàng cho các dự án, bên thương mại nhanh chóng như mong đợi. tiến độ từ 1-3 ngày kể từ ngày nhận đơn đặt hàng.
- Thời gian báo giá: Chúng tôi luôn cố gắng hoạt động hết công suất để cung cấp thông tin chuẩn 100%, tuy nhiên do thị trường luôn biến động cộng với giá cả thay đổi từng ngày thậm chí từng giờ nên đôi khi chúng tôi không thể cập nhật nhanh như ý muốn. Vì vậy khi quý khách có nhu cầu mua sắt thép xây dựng vui lòng gọi trực tiếp đến hotline trên hệ thống.

Công Ty Thép Đông Dương SG có uy tín hay không?
Yên tâm cho khách hàng khi đến với
Chắc hẳn nhiều khách hàng rất lo lắng khi mua thép online, có hệ thống thép trên mạng xã hội, phải lựa chọn giữa các báo giá khác nhau, nhưng hệ thống của chúng tôi sẽ làm hài lòng và tạo sự yên tâm cho khách hàng. hàng càng nhiều càng tốt.

Là nhà phân phối thép cấp 1, chúng tôi có đầy đủ các giấy tờ chứng nhận do chính nhà máy thép cấp.
- Hệ thống thép xây dựng chúng tôi cung cấp, là đơn giá bán buôn và chính xác tại thời điểm cung cấp. Là hệ thống uy tín lâu năm, chúng tôi cam kết tuyệt đối về chất lượng sắt thép xây dựng, bao gồm chủng loại và số lượng thép. Giao hàng đúng như cam kết, nếu phát hiện thép cố tình gian lận, hệ thống của chúng tôi sẽ xử lý tuyệt đối nghiêm khắc bộ phận giao hàng để tạo niềm tin tuyệt đối và lâu dài.
- Khi khách hàng đặt hàng nếu đơn vị quen có thể yên tâm chuyển khoản cho chúng tôi, còn đối với đơn vị mới khách hàng hoàn toàn có thể điều xe về kho của xưởng, nhà máy. công ty chúng tôi trực tiếp nhận hàng và thanh toán trước khi xe ra khỏi cổng, tạo mọi điều kiện và sự an tâm cho khách hàng.
Chế độ hậu mãi trách nhiệm của người bán được đảm bảo
Quý khách hàng đang tìm đại lý sắt thép xây dựng, muốn đặt mua sắt thép xây dựng và nhiều loại VLXD khác… vui lòng liên hệ với hệ thống ĐÔNG DƯƠNG SG để được tư vấn và báo giá miễn phí.
- Là đại lý sắt thép cấp 1 trên toàn quốc, chúng tôi lấy hàng trực tiếp từ nhà máy nên có đơn giá sắt thép xây dựng rẻ nhất.
- Mạng lưới kinh doanh sắt thép xây dựng rộng lớn, bố trí giao thông thuận lợi giúp hệ thống của chúng tôi vận chuyển ngày đêm 24/24, đảm bảo tiến độ công trình.

- Là đại lý sắt thép uy tín, chúng tôi giải quyết mọi vấn đề của khách hàng, cả trước và sau khi hoàn tất việc giao hàng, nếu phát hiện sai số lượng hàng, sai hàng, phát hiện cố ý thu sai so với số tiền báo giá, vui lòng báo lại cho chúng tôi, chúng tôi sẽ nghiêm khắc xử lý xử lý vấn đề để giải quyết vấn đề cho bạn.
Với trụ sở chính đặt tại TP.HCM, hệ thống thuận tiện giao dịch, ký kết hợp đồng kinh tế với các đơn vị trong và ngoài nước.
Sản phẩm đa dạng, dịch vụ trọn gói cho công trình
Hiện nay trên thị trường cả nước, hệ thống cung cấp đa dạng các mặt hàng sắt thép, bao gồm thép Miền Nam, thép Việt Mỹ VAS, Việt Nhật Vinakyoei, thép Hòa Phát, thép Pomina, thép Tùng Hổ, thép Việt Úc, Thép Tisco Thái Nguyên, Thép Việt Đức VGS, Thép Việt Ý VIS, Thép Kyoei Việt Nhật VJS .

Nhằm đa dạng hóa thêm sản phẩm, hệ thống cung cấp thêm các loại thép cố định, thép gia công cơ khí, thép hình H U I V, thép tấm, thép ống, thép hộp, cừ larsen, lưới B40, tôn lợp mái, xà gồ tay đòn, xà gồ CZ, tôn ốp, thép la… có đầy đủ VLXD.

Có thể bạn muốn xem thêm:
- Bảng báo giá thép hình H U I V mới nhất hôm nay
- Bảng giá tôn CT3, SS400, A572, A36, Q235, Q345, Q355 hiện nay
Đại lý sắt thép Đông Dương SG tự hào là hệ thống kinh doanh thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để cùng phát triển. Là một đội ngũ trẻ, phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố sau:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lý, giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tình cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và giữ vững niềm tin, uy tín với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm và dịch vụ cung cấp.
Công ty Thép Đông Dương SG xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các cộng sự, đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và rất mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc quý khách hàng, đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng!!!
Thông tin liên lạc
CÔNG TY TNHH TM VLXD ĐÔNG DƯƠNG SG | |
---|---|
Mã số thuế | : 0314 451 282 |
Đăng ký kinh doanh | : 70/28 Võ Văn Vân, Khu phố 1, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP.HCM |
Đại diện pháp lý | : Nguyễn Văn Ba (chức vụ: Giám đốc công ty) |
Văn phòng bán hàng | : 4/5 Đường số 5, KDC Vạn Xuân Đất Việt, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP.HCM |
Điện thoại | : 028.6658.5555 – 0944.94.5555 – 0888.197.666 – 0935.059.555 |
: [email protected] | |
Công ty STK | : 0601 5212 0438 Ngân Hàng Sacombank Chi Nhánh Bình Tân, TP.HCM |
STK cá nhân | : 9090 66 888 Ngân hàng ACB, PGD Bình Trị Đông, Q. Bình Tân, TP.HCM |